Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Hoa Văn GCT tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025 nhé !!
Giới thiệu Đại học Y khoa Đài Bắc
Đại học Y khoa Đài Bắc – 臺北 醫學
Taipei Medical University – TMU
Địa chỉ: Số 250, Đường Wuxing, Quận Xinyi, Đài Bắc
Website: https://tmu.edu.tw/
Đại học Y khoa Đài Bắc được thành lập năm 1960 bởi Tiến sĩ Thủy Wang Hu, Tiến sĩ Hsu Cheng-Tiên cùng với các chuyên gia y tế và giáo dục Đài Loan. Đại học Y khoa Đài Bắc là trường Đại học tư thục có lịch sử lâu đời tại Đài Loan.
Trải qua hơn một nửa thập kỷ hình thành và phát triển, Đại học Y khoa Đài Bắc không ngừng mở rộng với 10 trường đại học chuyên ngành, thu hút nhiều sinh viên mỗi năm (bao gồm sinh viên quốc tế) với 5 bệnh viện trực thuộc và hàng ngàn sinh viên ra trường làm việc tại các bệnh viện Đài Loan và quốc tế.
Với đặc thù là trường chuyên về ngành y khoa , sinh viên quốc tế theo học ở trường không chỉ được học tập kiến thức mà còn được thực hành ngay tại các bệnh viện và trung tâm y tế trực thuộc trường Đại học Y khoa Đài Bắc.
Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025
- Ngày 15/11/2024
- Hệ tuyển sinh: Thạc sĩ & Tiến sĩ
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025
(*) Tất cả các ngành được liệt kê đều là chương trình dạy bằng tiếng Anh
Khoa Y (College of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
International Program in Medicine | Chương trình Quốc tế Y khoa | x | x |
International Program in Cell Therapy and Regenerative Medicine | Chương trình Quốc tế Liệu pháp Tế bào & Y học Tái tạo | x |
Khoa Nha khoa (College of Oral Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Dental Technology | Công nghệ Nha khoa | x | |
Department of Dentistry | Nha sĩ | x | x |
Khoa Dược (College of Pharmacy)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Pharmacy | Dược học | x | x |
Graduate Institute of Pharmacognosy | Dược liệu học | x | |
Department of Clinical Genomics & Proteomics | Nghiên cứu Lâm sàng Hệ thống Gen & Protein của Sinh vật & Con người | x | |
Department of Clinical Drug Development of Herbal Medicine | Phát triển Thuốc lâm sàng của Thảo dược | x |
Khoa Điều dưỡng (College of Nursing)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Nursing | Điều dưỡng | x | x |
International Ph.D. Program in Gerontology & Long-Term Care |
Tiến sĩ Quốc tế Lão khoa & Chăm sóc Dài hạn |
x |
Khoa Dinh dưỡng (College of Nutrition)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Nutrition & Health Sciences | Khoa học Dinh dưỡng & Sức khỏe | x | x |
Graduate Institute of Metabolism & Obesity Sciences | Khoa học Chuyển hóa & Béo phì | x | |
Department of Food Safety | An toàn Thực phẩm | x |
Khoa Y tế Công cộng (College of Public Health)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Injury Prevention & Control | Phòng ngừa & Kiểm soát Chấn thương | x | x |
Department of Global Health & Health Security | Sức khỏe & An ninh Y tế Toàn cầu | x | x |
Khoa Khoa học & Công nghệ Y tế (College of Medical Science & Technology)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Biomedical Informatics | Tin học Y sinh | x | x |
Department of Translational Science | Khoa học Dịch thuật | x | x |
Graduate Institute of Cancer Biology & Drug Discovery | Nghiên cứu Sinh học Ung thư & Phát triển Thuốc | x | x |
International Program in Medical Neuroscience | Khoa học Thần kinh Y học | x | |
Medical Biotechnology | Công nghệ sinh hoc Y tế | x |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Mind, Brain & Consciousness | Tâm trí, Não bộ & Nhận thức | x | x |
Graduate Institute of Humanities in Medicine | Nhân văn trong Y học | x |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Data Science | Khoa học Dữ liệu | x |
Khoa Kỹ thuật Y sinh (College of Biomedical Engineering)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Biomedical Materials & Tissue Engineering | Vật liệu Y sinh & Kỹ thuật Mô | x | |
Graduate Institute of Nanomedicine & Medical Engineering | Y học Nano & Kỹ thuật Y sinh | x | |
Graduate Institute of Biomedical Optomechatronics | Cơ điện tử Quang y Sinh học | x | |
Biomedical Engineering | Kỹ thuật y sinh | x |
3. Học phí & tạp phí Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025
- Học phí & tạp phí: 53,450 NTD/ Kỳ
4. Các chi phí khác tại Đại học Y khoa Đài Bắc
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm Tai nạn Sinh viên | 280-300 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm NHI | 826 NTD/ Tháng |
Phòng thí nghiệm | 830 NTD/Kỳ |
5. Học bổng Đại học Y khoa Đài Bắc kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng Thạc sĩ | – Miễn Học phí – Trợ cấp 12,000 NTD/ Tháng |
Học bổng sau Đại học | – Miễn Học phí |