DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔ CHỨC KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CSCA DU HỌC TRUNG QUỐC

Bạn đang dự định xin học bổng du học Trung Quốc nhưng chưa rõ về kỳ thi đầu vào mới – kỳ thi đánh giá năng lực CSCA? Đừng lo! Bài viết này của Trung tâm Hoa Văn GCT sẽ giúp bạn nắm rõ danh sách các trường tổ chức kỳ thi CSCA năm học 2025 – 2026, cùng những thông tin cập nhật và chính xác nhất. Đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích để bạn lựa chọn trường phù hợp, xây dựng kế hoạch ôn thi hiệu quả và tăng cơ hội đạt học bổng du học Trung Quốc.

1. CSCA là gì?

CSCA (viết tắt của China Scholastic Competency Assessment, tiếng Trung là 来华留学本科入学学业水平测试) là kỳ thi đánh giá năng lực học tập dành cho sinh viên quốc tế muốn theo học bậc đại học tại Trung Quốc.

Kỳ thi được xây dựng nhằm kiểm tra toàn diện kiến thức học thuật, năng lực tiếng Trung và tư duy logic của thí sinh. Theo dự kiến, từ năm 2026, CSCA sẽ trở thành điều kiện quan trọng khi xét tuyển học bổng CSC hoặc tuyển sinh vào các trường đại học tại Trung Quốc – đóng vai trò như “tấm vé thông hành” giúp du học sinh chứng minh năng lực học tập của mình.

2. Danh sách các trường tổ chức kỳ thi CSCA năm học 2025 – 2026

Dưới đây là danh sách 306 trường đại học tại Trung Quốc sẽ tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực học tập CSCA dành cho sinh viên quốc tế trong năm học 2025 – 2026.

  1. 北京大学/Đại học Bắc Kinh
  2. 清华大学/Đại học Thanh Hoa
  3. 中国人民大学/Đại học Nhân dân Trung Quốc
  4. 北京师范大学/Đại học Sư phạm Bắc Kinh
  5. 中国农业大学/Đại học Nông nghiệp Trung Quốc
  6. 北京外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
  7. 北京语言大学/Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh
  8. 北京科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh
  9. 北京化工大学/Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh
  10. 北京交通大学/Đại học Giao thông Bắc Kinh
  11. 北京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh
  12. 中国地质大学(北京)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Bắc Kinh
  13. 中国矿业大学(北京)/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc, Bắc Kinh
  14. 中国石油大学(北京)/Đại học Dầu khí Trung Quốc, Bắc Kinh
  15. 北京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh
  16. 中国传媒大学/Đại học Truyền thông Trung Quốc
  17. 中央财经大学/Đại học Kinh tế Tài chính Trung ương
  18. 中国政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc
  19. 中央音乐学院/Nhạc viện Trung ương
  20. 中央戏剧学院/Học viện Hý kịch Trung ương
  21. 中央美术学院/Học viện Mỹ thuật Trung ương
  22. 北京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Bắc Kinh
  23. 对外经济贸易大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế
  24. 华北电力大学/Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc
  25. 南开大学/Đại học Nankai
  26. 天津大学/Đại học Thiên Tân
  27. 大连理工大学/Đại học Công nghệ Đại Liên
  28. 东北大学/Đại học Đông Bắc
  29. 吉林大学/Đại học Cát Lâm
  30. 东北师范大学/Đại học Sư phạm Đông Bắc
  31. 东北林业大学/Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
  32. 复旦大学/Đại học Phúc Đán
  33. 上海交通大学/Đại học Giao thông Thượng Hải
  34. 同济大学/Đại học Tongji
  35. 华东理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc
  36. 东华大学/Đại học Đông Hoa
  37. 华东师范大学/Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc
  38. 上海外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải
  39. 上海财经大学/Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải
  40. 南京大学/Đại học Nam Kinh
  41. 东南大学/Đại học Đông Nam
  42. 中国矿业大学/Đại học Công nghệ và Khai thác mỏ Trung Quốc
  43. 河海大学/Đại học Hà Hải
  44. 江南大学/Đại học Giang Nam
  45. 南京农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Kinh
  46. ​​中国药科大学/Đại học Dược Trung Quốc
  47. 合肥工业大学/Đại học Công nghệ Hợp Phì
  48. 浙江大学/Đại học Chiết Giang
  49. 厦门大学/Đại học Hạ Môn
  50. 山东大学/Đại học Sơn Đông
  51. 中国海洋大学/Đại học Ocean Trung Quốc
  52. 中国石油大学(华东)/Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)
  53. 武汉大学/Đại học Vũ Hán
  54. 华中科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung
  55. 中国地质大学(武汉)/Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Vũ Hán
  56. 武汉理工大学/Đại học Công nghệ Vũ Hán
  57. 华中师范大学/Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc
  58. 华中农业大学/Đại học Nông nghiệp Hoa Trung
  59. 中南财经政法大学/Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam
  60. 中南大学/Đại học Trung Nam
  61. 湖南大学/Đại học Hồ Nam
  62. 中山大学/Đại học Tôn Trung Sơn
  63. 华南理工大学/Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc
  64. 重庆大学/Đại học Trùng Khánh
  65. 西南大学/Đại học Tây Nam
  66. 四川大学/Đại học Tứ Xuyên
  67. 西南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam
  68. 西南交通大学/Đại học Giao thông Tây Nam
  69. 电子科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc
  70. 西安交通大学/Đại học Giao thông Tây An
  71. 西北农林科技大学/Đại học Tây Bắc A&F
  72. 陕西师范大学/Đại học Sư phạm Thiểm Tây
  73. 西安电子科技大学/Đại học Xidian
  74. 长安大学/Đại học Trường An
  75. 兰州大学/Đại học Lan Châu
  76. 安徽大学/Đại học An Huy
  77. 安徽农业大学/Đại học Nông nghiệp An Huy
  78. 安徽师范大学/Đại học Sư phạm An Huy
  79. 安徽医科大学/Đại học Y An Huy
  80. 鞍山师范学院/Đại học Sư phạm An Sơn
  81. 北方工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc
  82. 北华大学/Đại học Bắc Hoa
  83. 北京第二外国语学院/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Bắc Kinh
  84. 北京电影学院/Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
  85. 北京工商大学/Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh
  86. 北京工业大学/Đại học Công nghệ Bắc Kinh
  87. 北京航空航天大学/Đại học Bắc Hàng
  88. 北京理工大学/Viện Công nghệ Bắc Kinh
  89. 北京体育大学/Đại học Thể thao Bắc Kinh
  90. 北京协和医学院/Trường Cao đẳng Y tế Liên minh Bắc Kinh
  91. 渤海大学/Đại học Bột Hải
  92. 长春大学/Đại học Trường Xuân
  93. 长春理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân
  94. 长春中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Trường Xuân
  95. 长江大学/Đại học Dương Tử
  96. 长沙理工大学/Đại học Khoa học & Công nghệ Trường Sa
  97. 成都理工大学/Đại học Công nghệ Thành Đô
  98. 成都中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thành Đô
  99. 重庆交通大学/Đại học Giao thông Trùng Khánh
  100. 重庆师范大学/Đại học Sư phạm Trùng Khánh
  101. 重庆医科大学/Đại học Y Trùng Khánh
  102. 重庆邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh
  103. 大理大学/Đại học Đại Lý
  104. 大连工业大学/Đại học Bách khoa Đại Liên
  105. 大连海事大学/Đại học Hàng hải Đại Liên
  106. 大连交通大学/Đại học Giao thông Đại Liên
  107. 大连外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
  108. 大连医科大学/Đại học Y Đại Liên
  109. 东北财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc
  110. 东北电力大学/Đại học Điện lực Đông Bắc
  111. 东北农业大学/Đại học Nông nghiệp Đông Bắc
  112. 福建警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Phúc Kiến
  113. 福建理工大学/Đại học Công nghệ Phúc Kiến
  114. 福建农林大学/Đại học Nông Lâm Phúc Kiến
  115. 福建师范大学/Đại học Sư phạm Phúc Kiến
  116. 福建医科大学/Đại học Y Phúc Kiến
  117. 福州大学/Đại học Phúc Châu
  118. 甘肃中医药大学/Đại học Y dược Cam Túc
  119. 赣南师范大学/Đại học Sư phạm Cam Nam
  120. 广东外语外贸大学/Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông
  121. 广西大学/Đại học Quảng Tây
  122. 广西民族大学/Đại học Dân tộc Quảng Tây
  123. 广西师范大学/Đại học Sư phạm Quảng Tây
  124. 广西医科大学/Đại học Y Quảng Tây
  125. 广州医科大学/Đại học Y Quảng Châu
  126. 广州中医药大学/Đại học Y dược Quảng Châu
  127. 贵州大学/Đại học Quý Châu
  128. 贵州民族大学/Đại học Dân tộc Quý Châu
  129. 贵州师范大学/Đại học Sư phạm Quý Châu
  130. 桂林电子科技大学/Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm
  131. 哈尔滨工程大学/Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
  132. 哈尔滨工业大学/Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
  133. 哈尔滨理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân
  134. 哈尔滨师范大学/Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
  135. 哈尔滨医科大学/Đại học Y Cáp Nhĩ Tân
  136. 海南大学/Đại học Hải Nam
  137. 海南师范大学/Đại học Sư phạm Hải Nam
  138. 杭州师范大学/Đại học Sư phạm Hàng Châu
  139. 合肥大学/Đại học Hợp Phì
  140. 河北大学/Đại học Hà Bắc
  141. 河北工业大学/Đại học Công nghệ Hà Bắc
  142. 河北经贸大学/Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc
  143. 河北师范大学/Đại học Sư phạm Hà Bắc
  144. 河北医科大学/Đại học Y Hà Bắc
  145. 河南大学/Đại học Hà Nam
  146. 河南工业大学/Đại học Công nghệ Hà Nam
  147. 河南中医药大学/Đại học Y dược Hà Nam
  148. 黑河学院/Đại học Hắc Hà
  149. 黑龙江大学/Đại học Hắc Long Giang
  150. 黑龙江中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Hắc Long Giang
  151. 湖北大学/Đại học Hồ Bắc
  152. 湖北中医药大学/Đại học Y dược Hồ Bắc
  153. 湖南师范大学/Đại học Sư phạm Hồ Nam
  154. 华东政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc
  155. 华南农业大学/Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc
  156. 华南师范大学/Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc
  157. 华侨大学/Đại học Hoa Kiều
  158. 黄山学院/Đại học Hoàng Sơn
  159. 吉林农业大学/Đại học Nông nghiệp Cát Lâm
  160. 吉林师范大学/Đại học Sư phạm Cát Lâm
  161. 吉林外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm
  162. 济南大学/Đại học Tế Nam
  163. 暨南大学/Đại học Tế Nam
  164. 佳木斯大学/Đại học Gia Mộc Tư
  165. 江苏大学/Đại học Giang Tô
  166. 江苏警官学院/Học viện cảnh sát Giang Tô
  167. 江苏师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tô
  168. 江西财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Giang Tây
  169. 江西农业大学/Đại học Nông nghiệp Giang Tây
  170. 江西师范大学/Đại học Sư phạm Giang Tây
  171. 江西中医药大学/Đại học Y dược Giang Tây
  172. 锦州医科大学/Đại học Y Cẩm Châu
  173. 景德镇陶瓷大学/Viện gốm sứ Cảnh Đức Trấn
  174. 昆明理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh
  175. 昆明医科大学/Đại học Y Côn Minh
  176. 兰州交通大学/Đại học Giao thông Lan Châu
  177. 兰州理工大学/Đại học Công nghệ Lan Châu
  178. 辽宁大学/Đại học Liêu Ninh
  179. 辽宁工程技术大学/Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh
  180. 辽宁工业大学/Đại học Công nghệ Liêu Ninh
  181. 辽宁科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh
  182. 辽宁师范大学/Đại học Sư phạm Liêu Ninh
  183. 辽宁石油化工大学/Đại học Hóa dầu Liêu Ninh
  184. 辽宁中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Liêu Ninh
  185. 鲁东大学/Đại học Lỗ Đông
  186. 牡丹江师范学院/Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang
  187. 南昌大学/Đại học Nam Xương
  188. 南昌航空大学/Đại học Nam Xương Hangkong
  189. 南方科技大学/Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Miền Nam
  190. 南方医科大学/Đại học Y khoa Nam Bộ
  191. 南京航空航天大学/Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh
  192. 南京理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh
  193. 南京林业大学/Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh
  194. 南京审计大学/Đại học Kiểm toán Nam Kinh
  195. 南京师范大学/Đại học Sư phạm Nam Kinh
  196. 南京信息工程大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh
  197. 南京医科大学/Đại học Y Nam Kinh
  198. 南京艺术学院/Đại học Nghệ thuật Nam Kinh
  199. 南京邮电大学/Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh
  200. 南京中医药大学/Đại học Y khoa Trung Quốc Nam Kinh
  201. 南宁师范大学/Đại học Sư phạm Nam Ninh
  202. 南通大学/Đại học Nam Thông
  203. 内蒙古大学/Đại học Nội Mông
  204. 内蒙古工业大学/Đại học Công nghệ Nội Mông
  205. 内蒙古民族大学/Đại học Dân tộc Nội Mông
  206. 内蒙古农业大学/Đại học Nông nghiệp Nội Mông
  207. 内蒙古师范大学/Đại học Sư phạm Nội Mông
  208. 宁波大学/Đại học Ninh Ba
  209. 宁波工程学院/Đại học Công nghệ Ninh Ba
  210. 守波诺丁汉大学/Đại học Nottingham Ninh Ba Trung Quốc
  211. 宁夏大学/Đại học Ninh Hạ
  212. 宁夏医科大学/Đại học Y Ninh Hạ
  213. 齐齐哈尔大学/Đại học Qiqihar
  214. 青岛大学/Đại học Thanh Đảo
  215. 青岛科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo
  216. 青海大学/Đại học Thanh Hải
  217. 青海民族大学/Đại học Dân tộc Thanh Hải
  218. 三峡大学/Đại học Tam Hiệp Trung Quốc
  219. 厦门理工学院/Đại học Công nghệ Hạ Môn
  220. 山东科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông
  221. 山东理工大学/Đại học Công nghệ Sơn Đông
  222. 山东师范大学/Đại học Sư phạm Sơn Đông
  223. 山西大学/Đại học Sơn Tây
  224. 山西中医药大学/Đại học Y dược Sơn Tây
  225. 陕西中医药大学/Đại học Y dược Thiểm Tây
  226. 汕头大学/Đại học Sán Đầu
  227. 上海大学/Đại học Thượng Hải
  228. 上海对外经贸大学/Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải
  229. 上海海事大学/Đại học Hàng hải Thượng Hải
  230. 上海海洋大学/Đại học Hải Dương Thượng Hải
  231. 上海科技大学/Đại học Công nghệ Thượng Hải
  232. 上海理工大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải
  233. 上海师范大学/Đại học Sư phạm Thượng Hải
  234. 上海体育大学/Đại học Thể thao Thượng Hải
  235. 上海音乐学院/Nhạc viện Thượng Hải
  236. 上海政法学院/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải
  237. 上海中医药大学/Đại học Y học cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải
  238. 沈阳工业大学/Đại học Công nghệ Thẩm Dương
  239. 沈阳航空航天大学/Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương
  240. 沈阳建筑大学/Đại học Kiến Trúc Thẩm Dương
  241. 沈阳理工大学/Đại học Thẩm Dương Ligong
  242. 沈阳师范大学/Đại học Sư phạm Thẩm Dương
  243. 石河子大学/Đại học Thạch Hà Tử
  244. 首都经济贸易大学/Đại học Kinh tế Thủ đô
  245. 首都师范大学/Đại học Sư phạm Thủ đô
  246. 首都体育学院/Đại học Thể dục Thể thao Thủ đô
  247. 首都医科大学/Đại học Y Thủ đô
  248. 四川农业大学/Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên
  249. 四川外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên
  250. 苏州大学/Đại học Soochow
  251. 太原理工大学/Đại học Công nghệ Thái Nguyên
  252. 天津财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Thiên Tân
  253. 天津工业大学/Đại học Thiên Cung
  254. 天津科技大学/Đại học Thiên Cung (trước đây là Đại học Khoa học & Công nghệ Thiên Tân)
  255. 天津理工大学/Đại học Công nghệ Thiên Tân
  256. 天津师范大学/Đại học Sư phạm Thiên Tân
  257. 天津外国语大学/Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
  258. 天津医科大学/Đại học Y Thiên Tân
  259. 天津职业技术师范大学/Đại học Sư phạm Công nghệ Thiên Tân
  260. 天津中医药大学/Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân
  261. 外交学院/Đại học Ngoại giao Trung Quốc
  262. 温州大学/Đại học Ôn Châu
  263. 温州医科大学/Đại học Y Ôn Châu
  264. 武汉纺织大学/Đại học Dệt may Vũ Hán
  265. 武汉体育学院/Đại học Thể thao Vũ Hán
  266. 武夷学院/Đại học Vũ Nghĩa
  267. 西安石油大学/Đại học Tây An Shiyou
  268. 西安外国语大学/Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tây An
  269. 西北大学/Đại học Tây Bắc
  270. 西北工业大学/Đại học Bách khoa Tây Bắc
  271. 西北师范大学/Đại học Sư phạm Tây Bắc
  272. 西湖大学/Đại học Tây Hồ
  273. 西南石油大学/Đại học Dầu khí Tây Nam
  274. 西南政法大学/Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam
  275. 西藏大学/Đại học Tây Tạng
  276. 湘潭大学/Đại học Tương Đàm
  277. 新疆大学/Đại học Tân Cương
  278. 新疆师范大学/Đại học Sư phạm Tân Cương
  279. 新疆医科大学/Đại học Y Tân Cương
  280. 烟台大学/Đại học Yên Đài
  281. 延边大学/Đại học Diên Biên
  282. 燕山大学/Đại học Yanshan
  283. 扬州大学/Đại học Dương Châu
  284. 云南财经大学/Đại học Tài chính Kinh tế Vân Nam
  285. 云南大学/Đại học Vân Nam
  286. 云南民族大学/Đại học Vân Nam Minzu
  287. 云南农业大学/Đại học Nông nghiệp Vân Nam
  288. 云南师范大学/Đại học Sư phạm Vân Nam
  289. 浙江工商大学/Đại học Chiết Giang Gongshang
  290. 浙江工业大学/Đại học Công nghệ Chiết Giang
  291. 浙江海洋大学/Đại học Hải Dương Chiết Giang
  292. 浙江警察学院/Trường Cao đẳng Cảnh sát Chiết Giang
  293. 浙江科技大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
  294. 浙江理工大学/Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang
  295. 浙江师范大学/Đại học Sư phạm Chiết Giang
  296. 郑州大学/Đại học Trừng Châu
  297. 中国科学技术大学/Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
  298. 中国科学院大学/Đại học Viện Khoa học Trung Quốc
  299. 中国美术学院/Học viện Nghệ thuật Trung Quốc
  300. 中国农业科学院研究生院/Trường Cao học Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc
  301. 中国青年政治学院/Đại học Chính trị Thanh niên Trung Quốc
  302. 中国人民公安大学/Đại học Công an Nhân dân Trung Quốc
  303. 中国刑事警察学院/Đại học Cảnh sát Quốc gia Trung Quốc (trước đây là Đại học Cảnh sát Điều tra Hình sự Trung Quốc)
  304. 中国医科大学/Đại học Y khoa Trung Quốc
  305. 中国音乐学院/Nhạc viện Trung Quốc
  306. 中央民族大学/Đại học Minzu Trung Quốc

Trên đây là toàn bộ danh sách 306 trường đại học tại Trung Quốc được phê duyệt tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực học tập CSCA dành cho sinh viên quốc tế trong năm học 2025 – 2026.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về kỳ thi CSCA, chọn được ngôi trường phù hợp với định hướng du học, và chuẩn bị hiệu quả cho hồ sơ học bổng CSC cũng như các chương trình du học Trung Quốc khác.

Nếu bạn cần được hỗ trợ tư vấn chi tiết về kỳ thi CSCA, học bổng CSC hoặc lộ trình du học Trung Quốc, hãy liên hệ ngay với Trung tâm Hoa Văn GCT để được đội ngũ chuyên viên tư vấn tận tình và chính xác nhất:
📞 0789.480.099

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!