Đại học Công nghệ Nam Kinh là trường đại học trọng điểm của quốc gia được thành lập năm 2001, trường có thế mạnh về nghiên cứu khoa học của tỉnh Giang Tô. Trường còn có những gì đặc biệt, các bạn hãy cùng Hoa Văn GCT tìm hiểu thêm nhé!
Thông tin về trường Đại học Công nghệ Nam Kinh
Tên tiếng Trung |
南京工业大学 |
Tên tiếng Anh |
Nanjing Tech University |
Tên viết tắt |
NJTECH |
Năm thành lập |
1902 |
Số lượng sinh viên |
~40.000 |
Web trường |
http://www.njtech.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) |
77 |
Địa chỉ |
Số 30 Đường Puzhu Nam, Quận Giang Bắc mới, Thành phố Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô, Trung Quốc |
Mã bưu điện |
211816 |
Số điện thoại |
025-83172205 |
|
lvfenglan@njtech.edu.cn |
Mã trường |
10291 |
Vị trí địa lý
Ngôi trường được toạ lạc tại thành Phố Nam Kinh, tỉnh Giang tô – là một thành phố lớn trong lịch sử và văn hoá Trung Hoa.
Nam Kinh có khí hậu cao vào mùa hè, mùa đông ẩm ướt và lạnh giá, mùa xuân và mùa thu rất ngắn.
Là trung tâm thương mại lớn thứ hai ở phía đông Trung Quốc sau Thượng Hải.
Cơ sở vật chất
Tính đến tháng 6 năm 2022, trường đã thành lập thêm 2 cơ sở Xinmofan và Jiangpu, có diện tích gần 4000 ha.
(Khuôn viên trường)
Thư viện của trường là thành viên của hệ thống bảo mật tài liệu giáo dục đại học tỉnh Giang Tô và là thư viện thành viên cốt lõi của trung tâm tài liệu kỹ thuật tỉnh Giang Tô.
Ký túc xá của trường được trang bị các thiết bị hiện đại, phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của sinh viên.
Chất lượng và thành tích đào tạo
Trường xếp thứ 55 trong các trường đại học của Trung Quốc đại lục.
Năm 2021, Giáo viên nhà trường đã đạt nhiều giải thưởng trong giảng dạy ở cấp quốc gia, cấp tỉnh,…
Là trường đại học xây dựng kế hoạch đỉnh cao của tỉnh Giang Tô.
Chuyên ngành đào tạo
Tính đến tháng 6 năm 2021, trường có 11 phòng ban, 28 trường cao đẳng và 91 chuyên ngành đại học.
STT |
Khoa/ Học viện |
Chuyên ngành |
1 |
Khoa học và Kỹ thuật An toàn |
Kỹ thuật an toàn, kỹ thuật chữa cháy |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Khoa học môi tài nguyên, Khoa học và công nghệ chất lượng nước |
3 |
Khoa học vật liệu và Kỹ thuật |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Vật lý vật liệu, Hóa học vật liệu, Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ, Vật liệu và kỹ thuật polime, Vật liệu và kỹ thuật composite |
4 |
Kỹ thuật Hóa học |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học, Khoa học và Kỹ thuật Tái chế Tài nguyên |
5 |
Kỹ thuật Hóa học và Phân tử |
Hóa học, Hóa học ứng dụng |
7 |
Kỹ thuật Điện và Khoa học Điều khiển |
Trường |
8 |
Cơ khí và Điện |
Kỹ thuật Cơ khí, Thiết bị Quy trình và Kỹ thuật Điều khiển, Kỹ thuật Phương tiện, Công nghệ và Kỹ thuật hàn, Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới |
9 |
Khoa học Năng lượng và Kỹ thuật |
Vật liệu và thiết bị năng lượng mới, kỹ thuật năng lượng và điện, kỹ thuật hệ thống năng lượng và môi trường |
10 |
Dược |
Dược phẩm, chế phẩm dược phẩm |
11 |
Kiến trúc |
Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và nông thôn, Kiến trúc cảnh quan |
12 |
Thiết kế nghệ thuật |
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế truyền thông trực quan, Thiết kế môi trường, Thiết kế sản phẩm, Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số, Nghệ thuật và Công nghệ |
13 |
Kinh tế và Quản lý |
Tài chính, Kinh tế và Thương mại quốc tế, Sở hữu trí tuệ, Hệ thống thông tin và quản lý thông tin, Quản lý kỹ thuật, Phát triển và quản lý bất động sản, Quản trị kinh doanh, Tiếp thị, Kế toán, Quản lý nguồn nhân lực, Kỹ thuật công nghiệp, Thương mại điện tử |
14 |
Luật |
Luật, Công tác xã hội, Quản lý tiện ích công cộng, Hành chính |
15 |
Ngoại ngữ và Văn học |
Giáo dục Trung Quốc sang Quốc tế, tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Tây Ban Nha |
16 |
Kỹ thuật Sinh học và Dược phẩm |
Kỹ thuật dược phẩm, Kỹ thuật sinh học |
17 |
Công nghiệp nhẹ và Thực phẩm |
Kỹ thuật hóa học nhẹ, Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, Chất lượng và An toàn Thực phẩm |
18 |
Khoa học Máy tính và Công nghệ |
Kỹ thuật thông tin điện tử, kỹ thuật truyền thông, trí tuệ nhân tạo, khoa học máy tính và công nghệ, khoa học máy tính và công nghệ (hướng đào tạo nhân tài phần mềm nhúng) |
19 |
Khoa học Toán học |
Toán học và Toán học ứng dụng, Khoa học Thông tin và Máy tính, Khoa học Thông tin và Máy tính (Nuôi dưỡng Tài năng Phần mềm Nhúng), Vật lý Ứng dụng, Cơ học Kỹ thuật, Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử, Khoa học Dữ liệu và Công nghệ Dữ liệu lớn |
20 |
Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ |
Khoa học Thông tin Địa lý, Kỹ thuật Đo đạc và Bản đồ, Khoa học và Công nghệ Viễn thám |
21 |
Xây dựng đô thị |
Xây dựng Môi và Kỹ thuật Ứng dụng Năng lượng, Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước |
22 |
Kỹ thuật Giao thông Vận tải |
Kỹ thuật không gian ngầm đô thị, kỹ thuật đường sắt, kỹ thuật địa chất, kỹ thuật giao thông, công nghệ và kỹ thuật thăm dò, kỹ thuật giao thông (hướng giao thông đường sắt) |
23 |
Xây dựng dân dụng |
công trình dân dụng |
24 |
Thể thao |
huấn luyện thể thao |
25 |
Viện nghiên cứu vật liệu tiên tiến |
—— |
26 |
Quản lý khẩn cấp |
—— |
Giới thiệu chương trình học bổng
Học bổng Khổng Tử CIS ( Giáo dục hán ngữ quốc tế và các ngành liên quan )
- Hệ 1 năm: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 2500 tệ/ tháng
- Hệ Đại học: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 2500 tệ/ tháng
- Hệ Thạc sĩ: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 3000 tệ/ tháng
- Hệ Tiến sĩ: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 3500 tệ/ tháng
Học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC
- Hệ Đại học: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 2500 tệ/ tháng
- Hệ Thạc sĩ: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 3000 tệ/ tháng
- Hệ Tiến sĩ: Hỗ trợ miễn học phí, kí túc xá, BHYT, sinh hoạt phí 3500 tệ/ tháng
Các chi phí khác
Đối với hệ tự phí
-
- Đối với du học tự phí:
- Kí túc xá: Khoảng 22 – 50 triệu/năm tùy người
- Sinh hoạt phí: 60 triệu/năm trở lên tùy người
- Bảo hiểm: Chi phí bảo hiểm là bắt buộc, dao động khoảng 2,7 triệu/năm.
- Chi phí khám sức khỏe: 1,5 triệu
- Phí gia hạn visa: 1 triệu – 2 triệu
- Đối với du học tự phí: