Nếu như thi HSK 1 bạn cần học 150 từ vựng thì với HSK 2 bạn cần phải học thêm 150 từ mới nữa. Như vậy, để thi chứng chỉ HSK 2 bạn cần phải biết ít nhất 300 từ vựng HSK2. Dưới đây, HOA VĂN GCT chia sẻ danh sách từ vựng HSK 2 kèm các ví dụ, các bạn nhớ lưu về học nhé!
Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 kèm ví dụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Phiên âm | Dịch |
吧 | ba | Từ cảm thán | Thôi | 好吧! | Hǎo ba! | Được thôi! |
白 | bái | Tính từ | Màu trắngHọ: Bạch | 我喜欢白色。 | Wǒ xǐhuān báisè. | Tôi thích màu trắng. |
百 | bǎi | Danh từ | TrămTên : Bách | 这个产品的价格是一百块钱。 | Zhège chǎnpǐn de jiàgé shì yībǎi kuài qián. | Giá của sản phẩm này là 100 đồng. |
帮助 | bāngzhù | Động từ | Giúp đỡ | 我可以帮助你吗? | Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma? | Tôi có thể giúp gì được cho bạn ? |
报纸 | bàozhǐ | Danh từ | Báo giấy | 与电子报相比,我更喜欢报纸。 | Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ. | So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn. |
比 | bǐ | Danh từGiới từ
Động từ |
So, so với | 我比他高。 | Wǒ bǐ tā gāo. | Tôi cao hơn anh ta. |
别 | bié | Động từ | Khác | 我可以看别的颜色吗? | Wǒ kěyǐ kàn bié de yánsè ma? | Có thể cho tôi xem màu sắc khác được không? |
长 | cháng | Tính từ | Dài | 十年的时间并不算怎么长。 | Shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng. | Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài. |
唱歌 | chànggē | Động từ | Hát | 他唱歌唱得好听。 | Tā chànggē chàng dé hǎotīng. | Anh ấy hát rất hay. |
出 | chū | Động từ | Ra | 这个世纪出了许多大事情。 | Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng. | Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý. |
穿 | chuān | Động từ | Mặc | 你试试穿这条裙子吧。 | Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba. | Bạn mặc thử chiếc váy này đi. |
船 | chuán | Danh từ | Thuyền | 顺水推船 | Shùnshuǐ tuī chuán. | Thuận nước đẩy thuyền, biết thời biết thế |
次 | cì | Tính từ Lượng từ |
Lần | 三番五次 | Sānfān wǔcì. | 5 lần 7 lượt |
从 | cóng | Động từGiới từ | Từ | 从善而流 | cóngshànérliú | Biết nghe lời phải, biết phục thiện |
错 | cuò | Danh từĐộng từ | Sai | 阴差阳错 | yīnchā yángcuò | Sai sót ngẫu nhiên |
打篮球 | dǎ lánqiú | Động từ | Đánh bóng rổ | 我的爱好是打篮球。 | Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú. | Sở thích của mình là chơi bóng rổ. |
大家 | dàjiā | Danh từĐại từ | Mọi người | 大家喜欢春节去旅游。 | Dàjiā xǐhuān chūnjié qù lǚyóu. | Mọi người đều thích đi du lịch vào mùa xuân. |
但是 | dànshì | Liên từ | Nhưng mà | 但是病情让国家损失了一大笔钱。 | Dànshì bìngqíng ràng guójiā sǔnshīle yí dà bǐ qián. | Nhưng bệnh tình khiến quốc gia tổn thất một khoản tiền lớn. |
到 | dào | Động từ | Đến | 马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
得 | dé | Trợ động từ | 我得不到他的爱。 | Wǒ dé bú dào tā de ài | Tôi không có được tình yêu của cô ý. | |
等 | děng | Động từ | Đợi | 三六九等 | sānliùjiǔ děng | Nhiều loại, đủ loại |
弟弟 | dìdì | Đại từ | Em trai | 小弟弟可乖啊。 | xiǎo dìdì kě guāi a. | Em trai thật ngoan quá đi. |
第一 | dì yī | Số từ | Thứ nhấtLần đầu | 这次考试,他考了第一名。 | Zhè cì kǎoshì, tā kǎole dì yī míng. | Lần thi này tôi đứng thứ nhất. |
懂 | dǒng | Động từ | Hiểu | 不懂装懂 | Bù dǒng zhuāng dǒng | Không hiểu vờ như hiểu |
对 | duì | Giới từĐộng từ
Danh từ |
Đúng | 对牛弹琴 | duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu |
房间 | fángjiān | Danh từ | Căn phòng | 你进入房间吧。 | Nǐ jìnrù fángjiān ba. | Bạn vào phòng đi. |
非常 | fēicháng | Phó từ chỉ mức độ | Cực kì | 非常完美 | Fēicháng wánměi | Phi thường hoàn mỹ |
服务员 | fúwùyuán | Danh từ | Nhân Viên phục vụ | 服务员向我们说明了产品的用途。 | Fúwùyuán xiàng wǒmen shuōmíngle chǎnpǐn de yòngtú. | Phục vụ hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng sản phẩm. |
高 | gāo | Tính từ | Cao | 步步登高 | Bù bù dēnggāo | Ngày càng thăng tiến |
告诉 | gàosù | Động từ | Nói cho biết Báo cho |
老师告诉我们留学生所学校的规定。 | Lǎoshī gàosù wǒmen liúxuéshēng suǒ xuéxiào de guīdìng. | Thầy giáo nói với lưu học sinh về quy định của nhà trường. |
哥哥 | gēgē | Đại từ | Anh trai | 每个月我都跟留学的哥哥互通音信。 | Měi gè yuè wǒ dōu gēn liúxué de gēgē hùtōng yīnxìn | Mỗi tháng tôi đều cùng anh trai đang đi du học trao đổi thư từ. |
给 | gěijǐ | Động từ | Đưa cho …. | 我寄给他一封信。自给自足 | Wǒ jì gěi tā yì fēng xìn.zìjǐzìzú | Tôi gửi cho anh ta 1 phong thư.Tự cung tự cấp |
公共汽车 | gōnggòng qìchē | Danh từ | Xe buýt, bus | 这辆公共汽车出了故障,不能开动了。 | Zhè liàng gōnggòng qìchē chūle gùzhàng, bùnéng kāidòngle. | Chiếc xe buýt này gặp sự cố không thể khởi động được. |
公斤=
千克 |
gōngjīn=
qiānkè |
Kg | 我买了五公斤的苹果。 | Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ. | Tôi mua 5 kg táo. | |
公司 | gōngsī | Danh từ | Công ty | 这个公司又开发了一种新产品。 | Zhège gōngsī yòu kāifāle yì zhǒng xīn chǎnpǐn. | Công ty này vừa mở ra 1 dòng sản phẩm mới. |
贵 | guì | Tính từ | Đắt | 荣华富贵母以子贵 | Rónghuá fùguìMǔyǐzǐguì | Vinh hoa phú quý Mẹ quý nhờ con |
过 | guò | Động từTrạng từ | Qua | 过眼云烟 | guòyǎnyúnyān | Thoáng qua như phù du |
还 | háihuán | Động từTrạng từ | VớiTrả về …. | 这个还是那个?衣锦还乡
返老还童 |
Zhège háishì nàgè?Yījǐnhuánxiāng Fǎnlǎohuántóng | Cái này hay cái kia.Áo gấm về quê
Cải lão hoàn đồng |
孩子 | Háizi | Đại từ | Trẻ con | 对待两个儿子,父母不能厚此薄彼。 | Duìdài liǎng gè érzi, fùmǔ bùnéng hòucǐbóbǐ. | Đối xử với 2 người con, cha mẹ không nên bên trọng bên khinh. |
好吃 | hào chī hǎochī |
Tính từ | Sành ăn; ham ăn Ngon |
好吃懒做的货。 这东西真好吃。 |
Hàochīlǎnzuò de huò. Zhè dōngxi zhēn hǎochī. |
Cái loại ham ăn lười làm. món này ngon thật. |
号 | hào | Danh từ | SốHiệu | 五号国号 | wǔ hàoguó hào | Số 5.quốc hiệu |
黑 | hēi | Tính từ | Màu đen | 起早摸黑 | qǐ zǎomōhēi | Dậy sớm ngủ muộn; thức khuya dậy sớm |
红 | hóng | Tính từ | Màu đỏ | 红男绿女大红大紫 | hóngnánlǜnǚdàhóng dàzǐ | Trai thanh gái lịchĐỏ tía |
欢迎 | huānyíng | Động từ | Chào đón | 欢迎光临 | Huānyíng guānglín. | Hoan nghênh ghé thăm. |
回答 | huídá | Động từ | Trả lời | 老师要求学生回答老师的问题。 | Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí. | Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy. |
机场 | jīchǎng | Danh từ | Sân bay | 哥哥要出国留学,我们到机场去送别。 | Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié. | Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn. |
鸡蛋 | jīdàn | Danh từ | Quả trứng | 拿鸡蛋跟石头碰,真是不自量力! | Ná jīdàn gēn shítou pèng, zhēnshì bú zì liànglì! | Lấy trứng chọi với đá, thật không biết tự lượng sức mình. |
件 | jiàn | Lượng từ | Chiếc, kiện, … | 你帮我几件事可以吗? | Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma? | Bạn giúp tôi vài việc được không? |
教室 | jiàoshì | Danh từ | Phòng học | 清晨,教室里传出朗读的读书声。 | Qīngchén, jiàoshì lǐ chuán chū lǎngdú de dúshū shēng. | Sáng sớm, phòng học vang lên tiếng học sinh đọc bài. |
姐姐 | jiějie | Danh từ Đại từ |
Chị gái | 姐姐能否考上大学。 | Jiějiě néng fǒu kǎo shàng dàxué. | Chị gái có thể thi đỗ đại học không. |
介绍 | jièshào | Động từ | Giới thiệu | 请你自我介绍。 | Qǐng nǐ zìwǒ jièshào. | Mời bạn tự giới thiệu bản thân. |
进 | jìn | Động từ | Tiến (vào) | 不进则退 | bújìnzétuì | Không tiến thì phải lùi |
近 | jìn | Động từTrạng từ | Gần | 远近闻名 | yuǎnjìn wénmíng | Tiếng thơm vang xa |
就 | jiù | Động từTrạng từ
Giới từ |
Đến, bắt đầuHoàn thành, thành tựu. | 我早就说那不是你的主意。 | Wǒ zǎo jiù shuō nà búshì nǐ de zhǔyì. | Tôi đã sớm bảo đó không phải ý của cậu mà. |
觉得 | juédé | Động từ | Cảm thấy, cho rằng | 穿上妈妈做的衣服,觉得挺舒服的。 | Chuān shàng māmā zuò de yīfú, juédé tǐng shūfú de. | Mặc đồ mà mẹ làm cho cảm thấy thật thoải mái. |
咖啡 | kāfēi | Danh từ | Cà phê | 他们一边喝咖啡一边聊天。 | Tāmen yìbiān hē kāfēi yìbiān liáotiān. | Anh ta vừa uống cà phê 1 vừa chuyện. |
开始 | kāishǐ | Động từ | Bắt đầu | 此事既然已经开始,只好一不做,二不休。 | Cǐ shì jìrán yǐjīng kāishǐ, zhǐhǎo yī bú zuò, èr bùxiū. | Chuyện này cũng đã xảy ra như vậy rồi, chỉ đành chăm chỉ làm thôi. |
考试 | kǎoshì | Danh từ | Kì thiKiểm tra | 这次考试分笔试和口试两部分。 | Zhè cì kǎoshì fēn bǐshì hé kǒushì liǎng bùfen. | Kì thi lần này chia làm hai phần gồm thi nói và thi viết. |
可能 | kěnéng | Danh từĐộng từ | Có khả năng Có lẽ, chắc là |
老师的脸色很难看,可能又跟谁生气了。 | Lǎoshī de liǎnsè hěn nánkàn, kěnéng yòu gēn shéi shēngqìle. | Sắc mặt của thầy rất khó coi, khả năng là lại cãi nhau với ai rồi. |
可以 | kěyǐ | Động từ | Có thể | 公司可以为客户提供多种服务。 | Gōngsī kěyǐ wèi kèhù tígōng duō zhǒng fúwù. | Công ty có thể cung cấp rất nhiều dịch vụ cho khách hàng. |
课 | kè | Danh từ | Môn học Giờ học; tiết học |
日程月课 | rìchéng yuèkè | Lịch trình cụ thể |
快 | kuài | Tính từ | Nhanh | 快言快语 | kuài yánkuàiyǔ | Lời nói rõ ràng |
快乐 | kuàilè | Tính từ | Vui vẻ | 学习难苦的,但是也充满了快乐。 | Xuéxí nán kǔ de, dànshì yě chōngmǎnle kuàilè. | Học hành gian khổ, nhưng lại đầy ắp niềm vui. |
累 | lèi | Động từTính từ | Mệt | 长年累月 | chángniánlěiyuè | Quanh năm suốt tháng |
离 | lí | Tính từGiới từ | Ly (biệt)(cách) ly | 流离失所隔离 | liúlíshīsuǒgélí | Trôi dạt khắp nơiCách ly |
两 | liǎng | Số từ | Số 2 | 一举两得 | yìjǔliǎngdé | 1 mũi tên trúng 2 đích |
路 | lù | Danh từ | Đường | 一路平安 | yílù píng’ān | Thuận lộ bình an |
旅游 | lǚyóu | Động từ | Du lịch | 春节前夕,我们家全部到香港旅游。 | Chūnjié qiánxī, wǒmen jiā quánbù dào Xiānggǎng lǚyóu. | Trước giao thừa, cả gia đình chúng tôi đều đi du lịch HongKong. |
卖 | mài | Động từ | Bán | 挂头羊卖狗肉。 | Guà tóuyáng mài gǒuròu. | Treo đầu dê bán thịt chó. |
慢 | màn | Tính từ | Chậm | 不紧不慢 | bùjǐnbú màn | Không nhanh không chậm |
忙 | máng | Động từ Tính từ |
Bận | 忙里偷闲 | mánglǐtōuxián | Tranh thủ thời gian |
每 | měi | Đại từ | Mỗi | 每饭不忘 | měifàn búwàng | Luôn luôn ghi nhớ |
妹妹 | mèimei | Đại từ Danh từ |
Em gái | 妹妹去国外留学三年了。 | Mèimei qù guówài liúxué sān niánle. | Em gái đi du học đã 3 năm rồi. |
门 | mén | Danh từ | Cửa | 五花八门 | wǔhuābāmén | Đa dạng |
男人 | nánrén | Danh từ | Đàn ông | 这世界上最爱我的男人是爸爸。 | Zhè shìjiè shàng zuì ài wǒ de nánrén shì bàba. | Người đàn ông tôi yêu nhất trên đời này là bố. |
您 | nín | Đại từ | Ngài | 您好! | Nín hǎo! | Xin chào! |
牛奶 | niúnǎi | Danh từ | Sữa | 牛奶中蛋白质的含量很高。 | Niúnǎi zhōng dànbáizhí de hánliàng hěn gāo. | Hàm lượng protein bên trong sữa rất cao. |
女人 | nǚrén | Danh từ | Phụ nữ | 泛称成年女子。 | Fànchēng chéngnián nǚzǐ. | Gọi chung là người phụ nữ trưởng thành. |
旁边 | pángbiān | Phương vị từ | Bên cạnh | 学校的旁边是书店。 | Xuéxiào de pángbiān shì shūdiàn. | Bên cạnh trường học là hiệu sách. |
跑步 | pǎobù | Động từ | Chạy bộ | 我每天早上都跟老公一起跑步。 | Wǒ měitiān zǎoshang dōu gēn lǎogōng yìqǐ pǎobù. | Tôi mỗi ngày đều cùng chồng đi bộ. |
便宜 | piányi | Tính từ | Rẻ | 买东西千万不要图便宜。 | Mǎi dōngxī qiān wàn bùyào tú piányí. | Mua đồ đừng bao giờ nhìn giá rẻ. |
票 | piào | Danh từ | Vé | 很快就到春节了。你买火车票了没? | Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi? | Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa? |
妻子 | qīzi | Danh từ | Vợ | 他钱包丢了,他妻子安慰他不要难过。 | Tā qiánbāo diūle, tā qīzi ānwèi tā búyào nánguò. | Ví tiền của anh ta mất rồi, vợ anh ấy an ủi rằng đừng buồn. |
起床 | qǐchuáng | Động từ | Dậy | 爷爷通常五点钟起床。 | Yéye tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng. | Ông nội thường dậy lúc 5 giờ. |
千 | qiān | Số từ | Ngàn | 千方百计 | qiānfāngbǎijì. | trăm phương nghìn kế. |
晴 | qíng | Tính từ | Trời trong | 雨过晴天。 | Yǔguò qíngtiān. | Qua cơn mưa trời lại sáng. |
去年 | qùnián | Từ chỉ thời gian | Năm trướcNăm ngoái | 妹妹去年去留学了。 | Mèimei qùnián qù liúxuéle. | Em gái năm trước đi du học rồi. |
让 | ràng | Động từ | KhiếnNhường | 行者让路。我可以让步一下。 | Xíngzhě rànglù.Wǒ kěyǐ ràngbù yíxià. | Người đi đường nhường đường. Tôi có thể nhượng bộ 1 chút. |
上班 | shàngbān | Động từ | Đi làm | 她每天早上八点上班。 | Tā měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān. | Cô ấy mỗi ngày 8 giờ dậy đi làm. |
身体 | shēntǐ | danh từ | Cơ thể | 外婆每天五点起床到公园锻炼身体。 | Wàipó měitiān wǔ diǎn qǐchuáng dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. | Mỗi ngày 5 giờ bà ngoại đều đến công viên tập thể dục. |
生病 | shēngbìng | Động từ | Sinh bệnhỐm | 小明今天没来上学,可能是生病了。 | Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle. | Hôm nay Tiểu Minh vẫn chưa đến lớp, có thể là do ốm rồi. |
生日 | shēngrì | Danh từ | Sinh nhật | 我的生日恰好在“六一”儿童节这天。 | Wǒ de shēngrì qiàhǎo zài “liùyī” értóng jié zhè tiān. | Sinh nhật của mình vừa đúng vàongày 1 tháng 6 tết thiếu nhi. |
时间 | shíjiān | Danh từ | Thời gian | 时间过得真快,不知不觉一年又过去了。 | Shíjiānguò dé zhēn kuài, bùzhī bùjué yì nián yòu guòqùle. | Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác 1 năm lại đã qua rồi. |
事情 | shìqíng | Danh từ | Sự tình; sự việcCông việc | 别火上浇油把事情闹大了! | Bié huǒshàngjiāo yóu bǎ shìqíng nào dàle! | Đừng thêm dầu vào lửa khiến sự việc thêm nghiêm trọng trọng nữa! |
手表 | shǒubiǎo | Danh từ | Đồng hồ | 这块手表已经没有修理价值,该报废了。 | Zhè kuài shǒubiǎo yǐjīng méiyǒu xiūlǐ jiàzhí, gāi bàofèile. | Cái đồng hồ này đã không thể sửa được nữa rồi, nên bỏ đi thôi. |
手机 | shǒujī | Danh từ | Điện thoại | 这台手机是最先进的手机之一。 | Zhè tái shǒujī shì zuì xiānjìn de shǒujī zhī yī. | Đây là một trong những mẫu điện thoại tiên tiến nhất. |
送 | sòng | Động từ | Tặng | 雪中送炭 | xuězhōngsòngtàn | giúp người khi gặp nạn |
所以 | suǒyǐ | Liên từ | Vì thếVì vậy | 因为今天我忙,所以没有去。 | Yīnwèi jīntiān wǒ máng,suǒyǐ méiyǒu qù.. | Bởi vì hôm nay tôi bận, cho nên không đi.. |
它 | tā | Danh từ | Nó | 至死靡它 | zhìsǐmítā | Đến chết cũng không đổi |
踢足球 | tī zúqiú | Động từ | Đá bóng | 我每个星期日都跟朋友一起去踢足球。 | Wǒ měi gè xīngqīrì dōu gēn péngyou yìqǐ qù tī zúqiú. | Mỗi chủ nhật tôi đều cùng bạn đi đá bóng. |
题 | tí | Danh từ | Đề (bài, mục) | 小题大做 | xiǎotídàzuò | Việc bé xé ra to |
跳舞 | tiàowǔ | Danh từ | Khiêu vũNhảy | 跳舞是我的爱好。 | Tiàowǔ shì wǒ de àihào. | Khiêu vũ là sở thích của tôi. |
外 | wài | Phương vị từ | NgoàiNgoại | 古今中外/外婆 | gǔjīn zhōngwài.wàipó. | Từ cổ chí kimBà ngoại |
玩 | wán | Động từ | Chơi | 一考完试,小明就忘乎所以地玩。 | Yì kǎo wán shì, xiǎomíng jiù wànghūsuǒyǐ de wán. | Thi xong, Tiểu Minh gần như quên hết mọi thứ rồi chơi. |
完 | wán | Động từ | Xong | 没完没了 | méiwán méiliǎo | Vô cùng tận |
晚上 | wǎnshàng | Từ chỉ thời gian | Buổi tối | 晚上一起吃顿饭吧。 | Wǎnshàng yīqǐ chī dùn fàn ba. | Tối nay cùng nhau ăn bữa cơm đi. |
为什么 | wèishéme | Từ để hỏi/Đại từ nghi vấn | Vì sao | 不知道为什么小李进来事情就这么惨呢? | Bù zhīdào wèishéme Xiǎolǐ jìnlái shìqíng jiù zhème cǎn ne? | Không biết tại sao khi Tiểu Lý bước vào tình hình lại trở nên tồi tệ như vậy? |
问 | wèn | Động từ | Hỏi | 一问三不知 | yí wèn sānbùzhī | Cái gì cũng không biết |
问题 | wèntí | Danh từ | Câu hỏi | 这个问题恐怕我解决不了了。 | Zhège wèntí kǒngpà wǒ jiějué bùliǎole. | Vấn đề này e là tôi cũng không giải quyết được rồi. |
西瓜 | xīguā | Danh từ | Dưa hấu | 我最喜欢喝西瓜汁。 | Wǒ zuì xǐhuān hē xīguāzhī. | Tôi thích nhất uống nước ép dưa hấu. |
希望 | xīwàng | Động từ | Hy vọng | 亲爱的妈妈爸爸,我不会辜负你们的希望。 | Qīn’ài de māma bàba, wǒ bú huì gūfù nǐmen de xīwàng. | Bố mẹ thân yêu của con, con sẽ không phụ sự kỳ vọng của mọi người. |
洗 | xǐ | Động từ | Rửa | 碧空如洗 | bìkōngrúxǐ | Sáng trong như ngọc |
向 | xiàng | Động từ | Hướng đến ai | 晕头传向 | yūntóu chuánxiàng. | Đầu óc choáng váng |
小时 | xiǎoshí | Danh từ | Giờ; tiếng đồng hồ | 他一做就做到八个小时才休息。 | Tā yí zuò jiù zuò dào bā gè xiǎoshí cái xiūxi. | Một khi anh ấy đã làm thì phải 8 giờ sau mới nghỉ. |
笑 | xiào | Động từ | Cười | 哭笑不得 | kūxiàobùdé | Dở khóc dở cười |
新 | xīn | Tính từ | Mới | 日新月异 | rìxīnyuèyì | Biến chuyển từng ngày, thay đổi từng ngày |
姓 | xìng | Danh từ | Họ | 请问您贵姓? | Qǐngwèn nín guìxìng? | Xin hỏi họ của ngài là gì? |
休息 | xiūxi | Động từ | Nghỉ ngơi | 走累了,找个地方休息休息。 | Zǒulèi le,zhǎogè dìfāng xīuxi xīuxi | Điện thoại là phương tiện truyền gửi thông tin.Đi mệt rồi, tìm chỗ nào nghỉ ngơi một tý. |
雪 | xuě | Danh từ | Tuyết | 雪中送炭 | xuězhōngsòngtàn | Giúp người khi gặp nạn |
颜色 | yánsè | Danh từ | Màu sắc | 你喜欢什么颜色? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè? | Bạn thích màu nào? |
眼睛 | yǎnjīng | Danh từ | Đôi mắt | 小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。 | Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlínglíng de yǎnjīng. | Cô gáicó đôi mắt đẹp long lanh. |
羊肉 | yángròu | Danh từ | Thịt Dê | 挂羊肉买狗头。 | Guà yángròu mǎi gǒutóu. | Treo đầu dê bán thịt chó. |
要 | yào | Động từ | MuốnCần | 要言不烦 | yàoyá bù fán | Rõ ràng khúc chiết |
药 | yào | Danh từ | Thuốc | 中药/ 西药/良药苦口 | zhōngyào/ xīyào/Liángyào kǔkǒu | Thuốc Đông yThuốc Tây y
Thuốc đắng giã tật. |
也 | yě | Trợ từ ngữ khí | Cũng | 之乎者也 | zhīhūzhěyě | Diễn tả bài văn hoặc lời nói không rõ ràng |
已经 | yǐjīng | Phó từ | ĐãRồi | 这张照片已经模糊不清,无法辨认了。 | Zhè zhāng zhàopiàn yǐjīng móhú bù qīng, wúfǎ biànrènle. | Bức ảnh đã mờ nhòe rồi, không còn nhận rõ ai nữa. |
一起 | Yìqǐ | Trạng từ | Cùng vớiCùng nhau | 我们在一起了。 | Wǒmen zài yīqǐle. | Chúng tôi ở bên nhau rồi. |
意思 | yìsi | Danh từ | Ý nghĩa | 你是什么意思? | Nǐ shì shénme yìsi? | Ý của bạn là gì? |
阴 | yīn | Tính từ | Âm | 阴差阳错 | yīnchāyángcuò | Sai sót ngẫu ngẫu nhiên |
因为 | yīnwèi | Liên từ | Bởi vì | 因为我知道你在想什么。 | Yīnwèi wǒ zhīdào nǐ zài xiǎng shénme. | Bởi vì tôi biết cậu đang nghĩ gì. |
游泳 | yóuyǒng | Động từ | Bơi lội | 这个暑假,我除了读书就是游泳。 | Zhège shǔjià, wǒ chúle dúshū jiùshì yóuyǒng. | Kỳ nghỉ hè lần này, mình ngoại trừ đọc sách ra thì chỉ có đi bơi. |
右边 | yòubiān | Danh từ | Bên phải | 我坐在老王的右边。 | Wǒ zuò zài lǎo Wáng de yòubian. | Tôi ngồi bên phải của lão Vương. |
鱼 | yú | Danh từ | Cá | 鱼贯而入/出 | yúguàn ér rù/chū. | Nối đuôi nhau đi/vào |
元 | yuán | Danh từ | ĐồngHọ: Nguyên | 一元复始 | yīyuánfù shǐ. | Khởi đầu vạn sự |
远 | yuǎn | Tính từ | Xa | 远近闻名 | yuǎnjìn wénmíng | Danh tiếng vang xa |
运动 | yùndòng | Động từ | Vận động | 你太偷懒了,快去运动吧。 | Nǐ tài tōulǎnle, kuài qù yùndòng ba. | Bạn lười quá rồi, nhanh dậy vận động đi. |
再 | zài | Phó từ | Lại lần nữa | 你再说一遍吧。 | Nǐ zàishuō yībiàn ba. | Bạn nói lại lần nữa đi. |
早上 | zǎoshang | Từ chỉ thời gian | Buổi sáng | 明天早上去跑步吗? | Míngtiān zǎoshang qù pǎobù ma? | Buổi sáng ngày mai đi chạy bộ không? |
张 | zhāng | Lượng từHọ | TrangHọ: Trương | 张三李四 | zhāngsānlǐsì | Ông A bà B |
丈夫 | zhàngfu | Danh từ | Chồng | 明天早上我跟丈夫去旅游了。 | Míngtiān zǎoshang wǒ gēn zhàngfū qù lǚyóule. | Sáng mai tôi đi du lịch cùng chồng. |
找 | zhǎo | Động từ | Tìm, tìm kiếm | 骑马找马 | qímǎzhǎo mǎ | Đứng núi này trông núi nọ |
着 | zhe | Trợ từ | Đang | 小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。 | Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlíng líng de yǎnjīng. | Cô gái có đôi mắt đẹp long lanh. |
真 | zhēn | Tính từ | Thật; chính xác | 千真万确 | qiānzhēnwànquè | Cực kỳ chính xác |
正在 | zhèngzài | Trạng từ chỉ thời gian | ĐangVẫn đang | 他正在准备移民。 | Tā zhèngzài zhǔnbèi yímín. | Anh ý đang chuẩn bị di cư. |
知道 | zhīdào | Động từ | Biết | 你明明知道,为什么还问我呢? | Nǐ míngmíng zhīdào, wèishéme hái wèn wǒ ne? | Bạn rõ ràng đã biết, tại sao vẫn cứ hỏi mình chứ? |
准备 | zhǔnbèi | Động từ | Chuẩn bị | 我准备好了老师。 | Wǒ zhǔnbèi hǎole lǎoshī. | Em chuẩn bị ổn thỏa rồi thưa thầy. |
自行车 | zìxíngchē | Danh từ | Xe đạp | 每天我都乘自行车上课。 | Měitiān wǒ dōu chéng zìxíngchē shàngkè. | Mỗi ngày tôi đều đạp xe tới trường. |
走 | zǒu | Động từ | Đi | 一起走吧! | Yìqǐ zǒu ba! | Đi cùng nhau thôi. |
最 | zuì | Phó từ chỉ mức độ | Nhất | 你最最最重要。 | Nǐ zuì zuì zuì zhòngyào. | Bạn cực kì cực kì cực kì quan trọng với tôi. |
左边 | zuǒbiān | Danh từ | Bên trái | 老王坐在我左边。 | Lǎo Wáng zuò zài wǒ zuǒbian. | Lão Vương ngồi bên trái tôi. |
Lên một cấp học mới cùng lượng từ mới cũng nhiều hơn nhưng với sự tổng hợp ngắn gọn cùng các ví dụ gần gũi, dễ hiểu Hoa Văn GCT hy vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức căn bản về từ vựng tiếng trung HSK 2 dễ hơn trước khi bước vào trình độ trung cấp.
Bạn có thể tham khảo thêm: 150 Từ vựng HSK 1